Dịch vụ Mobile Internet
09/12/2019
5245

Mobile internet là gì?

Mobile Internet là dịch vụ giúp khách hàng truy cập Internet trực tiếp từ điện thoại di động ở bất cứ nơi nào có sóng VinaPhone. Khách hàng có thể sử dụng những tính năng như:

- Tìm kiếm thông tin:   Đọc tin tức trên các báo điện tử hay tìm kiếm thông tin trên mạng Internet..

- Giải trí: Nghe và tải nhạc trên Zing, xem phim thỏa thích hay thưởng thức các Video clip hấp dẫn trên YouTube; Tải và chơi game..

- Kết nối bạn bè: Facebook, Twitter…

- Email&Chat: Nhận và gửi email trên YahooMail, Gmail hay chat với bạn bè trên Yahoo, Ola chat..

- Và rất nhiều những tiện ích khác.

Điều kiện sử dụng dịch vụ

- Điện thoại di động hỗ trợ truy cập Internet (3G/EDGE/GPRS) và cài đặt thành công cấu hình GPRS. Hầu hết các điện thoại hiện nay đều đã được cài đặt cấu hình GPRS. Tuy nhiên, nếu điện thoại chưa cài đặt cấu hình GPRS/EDGE/3G, Quý Khách vui lòng soạn tin: GPRS gửi 333 (tin nhắn hoàn toàn miễn phí) và làm theo hướng dẫn.

- Quý Khách cũng cần cài đặt lại chế độ mạng 3G trên máy điện thoại di động của Quý Khách để sử dụng dịch vụ trên sóng 3G của VinaPhone. Quý Khách lần lượt vào các mục (các dòng điện thoại khác nhau có thể khác nhau): Cài đặt (hoặc Settings)/ Cài đặt cho máy (hoặc Phone)/ Kiểu mạng (hoặc Network mode) và chọn chế độ mạng kép 3G&2G (hoặc Dual mode). Chế độ này cho phép bạn sử dụng dịch vụ dưới chế độ 3G, và tự động chuyển sang sóng 2G tại những khu vực không có sóng 3G.

- Khách hàng của VinaPhone khi sử dụng các thiết bị có hỗ trợ truy cập Internet đều được VinaPhone mở mặc định gói M0 (gói cước không mất phí thuê bao, tính cước theo mức sử dụng thực tế).

VinaPhone cung cấp những gói cước nào cho dịch vụ Mobile Internet?

- Để biết thông tin chi tiết về các gói cước tháng, vui lòng chọn mục Giá cước

- Để được hướng dẫn lựa chọn gói cước Mobile internet Phù hợp với nhu cầu, chọn mục Tư vấn gói cước.

.

Cước sử dụng dịch vụ Mobile Internet (Áp dụng từ ngày 16/10/2013, Giá cước đã bao gồm VAT)

1- Thông tin các gói cước:
 

STT TÊN GÓI CƯỚC CƯỚC THUÊ BAO 
(ĐÃ VAT)
LƯU LƯỢNG SỬ DỤNG TỐC ĐỘ CAO ĐỘ CAO
GÓI CƯỚC MẶC ĐỊNH M0
1 Sử dụng Sim 3G 75Đ/50KB Thứ tự trừ cước M0:
TK Data mua gói => TK data bảo lưu (Data KM) => TK data định kỳ (Data DK) => TKC => TKKM => TKKM1 =>TKKM2.
2 Sử dụng Sim 4G 60Đ/MB Thứ tự trừ cước M0: Trừ TKC
GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ CAO THEO 1 NGÀY, 3 NGÀY
1 D3K 3.000 250MB/24 giờ
2 D5K 5.000 500MB/24 giờ
3 D2 10.000 2GB/24 giờ
4 D5 5.000 1GB/24 giờ
5 D7 7.000 1,2GB/24 giờ
6 D15 15.000 5GB/24 giờ (Gói World Cup)
7 D3 15.000 3GB/3 ngày (24 giờ x3)
GÓI COMBO THOẠI + DATA THEO NGÀY
1 VD1G 10.000Đ 1 GB và miễn phí 10 phút đầu trên mỗi cuộc gọi nội mạng.
Thời hạn sử dụng: 24 giờ
GÓI CƯỚC GIỜ THẤP ĐIỂM TD3, TD5
1 TD3 3.000Đ 3GB/ Từ 0h00 đến 5h59p59
GÓI CƯỚC WORLD CUP (H5, H10, D15)
1 H5 5.000 2GB/2 giờ
2 H10 10.000 5GB/2 giờ
3 D15 15.000 5GB/ 24 giờ
GÓI CƯỚC ZALO
1 ZL1 1.000 1 ngày
2 ZL7 5.000 7 ngày
3 ZL30 15.000 1 tháng
GÓI CƯỚC TUẦN
1 DT20 20.000 1GB/7 ngày
2 DT30 30.000 7GB/7 ngày
GÓI CƯỚC BIG
1 BIG25 25.000 500MB/30 ngày
2 BIG50 50.000 1,2GB/30 ngày
3 BIG70 70.000 4,8GB/30 ngày
4 BIG90 90.000 7GB/30 ngày
MyTV Net chùm tin tức; chùmphimtruyện; NET show; Net Kids
5 BIG120 120.000 12GB/30 ngày
MyTV Net chùm tin tức; chùmphimtruyện; thểthao; NET Sport; NET show; Net Kids
6 BIG200 200.000 22GB/30 ngày
Toàn bộ nội dung của MyTV Net gồm các chùm kênh và VOD (trừ chùm kênh K+)
7 BIG300 300.000 36GB/30 ngày
Toàn bộ nội dung của MyTV Net gồm các chùm kênh và VOD (trừ chùm kênh K+)
8 BIGSV 50.000 5GB/30 ngày x 12 tháng
Sau 12 tháng: gia hạn theo gói BIG70 (70.000đ/4,8GB/tháng)
GÓI CƯỚC KHÔNG GIỚI HẠN DUNG LƯỢNG
1 MAX/MAX70 70.000 3,8GB/30 ngày
2 MAXS
(Dành cho HSSV)
50.000 4GB/ 30 ngày
3 MAX100 100.000 5,8GB/30 ngày
4 MAX200 200.000 15GB/30 ngày
5 MAX300 300.000 30GB/30 ngày
GÓI DVIP30
1 DVIP30 15.000 30 ngày
GÓI CƯỚC CÓ GIỚI HẠN DUNG LƯỢNG
1 M10 10.000 200MB/30 ngày
2 M25 25.000 600MB/30 ngày
3 M50 50.000 1,2GB/30 ngày
GÓI DATA TÍCH HỢP IFLIX
1 IFLIX1 49.000 2GB/30 ngày
 CÁC GÓI DATA TÍCH HỢP NỘI DUNG SỐ: KẾT NỐI (M1), GIẢI TRÍ (M2), THỂ THAO (M3), GAME (M4) 
1 M1 79.000 4GB/30 ngày
2 M2 119.000 6GB/30 ngày
3 M3 79.000 4GB/30 ngày
4 M4 129.000 6GB/30 ngày
 CÁC GÓI DATA TÍCH HỢP NỘI DUNG SỐ NÂNG CAO: FIM+ cơ bản(FIM1), FIM+ VIP(FIM2), Nhaccuatui cơ bản(NCT1), Nhaccuatui Vip(NCT2), SCTV cơ bản(SCTV1), SCTV phim VIP(SCTV2)
1 FIM1 39.000 600MB data + gói FIM+ Cơ bản/30 ngày
2 FIM2 59.000 1GB data + gói FIM+ VIP/30 ngày
3 NCT1 19.000 200MB + Nhaccuatui gói cơ bản/30 ngày
4 NCT2 49.000 200MB + Nhaccuatui gói cơ bản/30 ngày
5 SCTV1 29.000 400MB data + SCTV gói cơ bản trên app SCTV Films/30 ngày
6 SCTV2 49.000 800MB data + SCTV gói phim VIP app SCTV Films/30 ngày
MUA THÊM LƯU LƯỢNG (ĐĂNG KÝ CÙNG GÓI MAX/BIG/M1,2,3,4)
1 X15 15.000 500MB
2 X25 25.000 1GB
3 X35 35.000 2GB
MUA THÊM LƯU LƯỢNG (ĐĂNG KÝ CÙNG GÓI MAX)
1 X19 19.000 350MB
2 X29 29.000 550MB
3 X39 39.000 850MB
4 X49 49.000 1.2GB
MUA THÊM LƯU LƯỢNG (ĐĂNG KÝ CÙNG GÓI M10/25/50)
1 X5 5.000 40MB
2 X100 10.000 100MB
3 X190 19.000 350MB
4 X290 29.000 450MB
 
Chú ý:

(**) Gói cước MAXS chỉ áp dụng đối với thuê bao Học sinh–Sinh viên. Cú pháp đăng ký gói MAXS tương tự gói MAX: DK MAX gửi 888.

Nguyên tắc tính cước:

- Lưu lượng sử dụng được tính trên tổng lưu lượng download và upload.

- Phần dung lượng miễn phí không áp dụng khi khách hàng đi roaming quốc tế.

- Đơn vị tính cước: tính theo block 50 KB.

2. Cú pháp tin nhắn:

Tiêu chí

Cú pháp

Gửi tới:

Đăng ký gói cước

DK  TênGóiCước

888

(tin nhắn miễn phí)

Kiểm tra gói cước đang sử dụng

DATA

Thông tin về các gói cước hiện có

TG  MI  hoặc MI

Hủy gói cước

HUY  TênGóiCước

Hủy dịch vụ

GPRS  OFF

- Ví dụ: Để đăng ký gói  MAX, Quý Khách hãy soạn tin DK MAX gửi 888.

3. Thời hạn sử dụng gói cước và nguyên tắc trừ cước:

- Nếu Quý Khách là thuê bao trả trước thực hiện đăng ký một trong các gói cước theo tháng thời hạn sử dụng của gói cước là 30 ngày kể từ thời điểm đăng ký thành công.

- Nếu Quý Khách là thuê bao trả sau thực hiện đăng ký lần đầu một trong các gói cước theo tháng:

+ Nếu đăng ký từ ngày mùng 1 đến ngày 15 theo tháng dương lịch: tính 100% cước thuê bao gói vào hóa đơn của tháng.

+ Nếu đăng ký từ ngày 16 đến cuối tháng dương lịch : tính 50% cước thuê bao gói.

+ Hiệu lực của gói cước được tính từ thời điểm đăng ký thành công đến cuối tháng dương lịch và Quý Khách vẫn được hưởng 100% lưu lượng miễn phí của gói.

4. Các quy định khác:

- Khi thuê bao chuyển hình thức từ trả trước sang trả sau hoặc từ trả sau sang trả trước thì gói Mobile Internet đang đăng ký sẽ bị Hủy. Quý Khách vui lòng đăng ký lại gói cước sau khi chuyển đổi hình thức thuê bao để tránh việc phát sinh cước ngoài ý muốn.

- Hủy gói:

+ Các gói có giới hạn dung lượng miễn phí: Sau khi Quý khách hủy gói thành công, dung lượng miễn phí còn lại của gói vẫn có giá trị sử dụng đến hết thời hạn sử dụng của gói.

+ Các gói không giới hạn dung lượng miễn phí: Quyền lợi của gói sẽ bị hủy ngay tại thời điểm khách hàng hủy gói thành công.

+ Sau khi đăng ký thành công một trong các gói cước tháng, nếu Quý khách hủy dịch vụ (soạn tin GPRS OFF gửi 888) thì gói cước của Quý khách vẫn được bảo lưu. Để hủy gói cước, soạn tin HUY  TênGóiCước gửi 888.

- Nâng cấp gói: Đối với các gói có giới hạn dung lượng miễn phí, khi Quý khách mua thêm một gói có dung lượng miễn phí cao hơn, thì tổng dung lượng miễn phí sẽ được cộng dồn. ( Ví dụ: Quý khách đã đăng ký thành công gói M50 và có 500 MB miễn phí. Sau đó đăng ký thêm gói M120, thì tổng dung lượng miễn phí tối đa của Quý khách sẽ là 500 + 1500 = 2000MB)

- Gia hạn gói: Các gói cước tháng Quý khách đăng ký đều được gia hạn tự động

.

Tư vấn gói cước

 

Các tin khác
Thống kê truy cập
Lượt truy cập: 24188985
Đang online: 27