Dịch vụ Internet cáp quang FiberVNN
02/03/2016
24968

FiberVNN là dịch vụ truy nhập Internet tốc độ cao của VNPT. Đây là một dịch vụ mới mang tính đột phá cao – đó là dịch vụ truy nhập Internet Siêu tốc độ dựa trên công nghệ cáp quang FTTH VNPT. Với dịch vụ này, các nhu cầu về truyền tải dữ liệu, truy nhập tốc độ cao với băng thông rộng được đáp ứng một cách hoàn hảo nhất, với chi phí hợp lý nhất. Đây là công nghệ tiên tiến hiện nay và đang được các quốc gia trên thế giới tin dùng, như Hàn Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ,…
 Logo:
 Triển khai bằng cáp quang nên có chất lượng tốt hơn cáp đồng, giảm thiểu xung nhiễu và ảnh hưởng của thiên tai, không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp.
 - Băng thông đối xứng, truy nhập trực tiếp 24/24, tốc độ truy cập cao hơn ADSL VNPT.
 - Khách hàng có thể cấp quyền cho phép các thành viên truy nhập vào hệ thống mạng LAN của tổ chức để khai thác dịch vụ.
 - Đường truyền có tốc độ ổn định; tốc độ Download có thể lên đến 75Mb/s.
 - An toàn cho thiết bị, không sợ sét đánh lan truyền trên đường dây.
 - Nâng cấp băng thông dễ dàng mà không cần kéo cáp mới.
 Các ứng dụng chính của FiberVNN
 - Kết nối mạng LAN/WAN.
 - Gọi điện thoại qua Internet.
 - Giáo dục và đào tạo từ xa: Khách hàng có thể tham dự các khóa học từ xa được tổ chức bởi các trường đại học tên tuổi trên thế giới hoặc truy cập vào các thư viện điện tử trên mạng nhanh hơn.
 - Khách hàng có thể truy cập những website thiết kế với chất lượng cao, dùng flash, nhạc nền, nhiều hình động…
 - Khách hàng có thể nghe và xem trực tuyến các bài hát, bản tin, phim ảnh… từ khắp mọi nơi trên thế giới, cho phép tải và đưa dữ liệu lên mạng nhanh hơn.
 - Hội thảo video qua mạng: Kết hợp với webcam, FiberVNN sẽ giúp khách hàng đàm thoại với bạn bè, người thân hay đối tác kinh doanh qua Internet với âm thanh và hình ảnh chất lượng cao.
 - Chơi Multiplayer game trên Internet với người khác trên khắp thế giới: FiberVNN cho phép các game mạng chạy nhanh, khiến chơi game qua Internet nhanh hơn và thú vị hơn.
 - Tạo các Hosting Server, Server Mail.
 - Quản lý và quan sát từ xa với IP Camera..

BẢNG GIÁ HÒA MẠNG VÀ CƯỚC DỊCH VỤ FIBERVNN.

(Giá cước chưa VAT)

Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2016.

  1. CƯỚC HÒA MẠNG:

  1. Cước đấu nối hòa mạng dịch vụ FiberVNN:

    1.1 Cước đấu nối, hòa mạng mới:

    1.2 Cước đấu nối, hòa mạng cho thuê bao ngắn ngày: 300.000 đồng/thuê bao.

    1.3 Cước chuyển đổi tốc độ, cước chuyển quyền sử dụng dịch vụ, cước khôi phục dịch vụ: Miễn cước.

    1.4 Cước dịch chuyển vị trí (không cùng địa chỉ (nhà thuê bao) lắp đặt ban đầu):

    1. - Khách hàng thông thường, đại lý Internet: 500.000 đồng/thuê bao.

      - Khách hàng lớn, Khách hàng đặc biệt, khách hàng doanh nghiệp đặc biệt: 300.000 đồng/thuê bao.

      - Khách hàng thông thường, đại lý Internet: 300.000 đồng/thuê bao.

      - Khách hàng lớn, Khách hàng đặc biệt, khách hàng doanh nghiệp đặc biệt: Miễn cước.

  1. CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ:

    1. Sử dụng trọn gói : (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng)

 

STT

Tên gói cước

Tốc độ trong nước tối đa

(Download/Upload)

Tốc độ quốc tế

tối thiểu

(Download/Upload)

Mức cước trọn gói

(đồng/thuê bao/tháng)

Địa chỉ IP

 

01

F2E

30 Mbps/30Mbps

Không cam kết

1.000.000

IP động

02

F2E.1

14 Mbps/14Mbps

600.000

IP động

03

F2E.2

20 Mbps/20Mbps

800.000

IP động

04

F2E.3

12 Mbps/12Mbps

340.000

IP động

05

F2E.4

8 Mbps/8Mbps

300.000

IP động

06

F1

50 Mbps/50Mbps

512Kbps/512Kbps

2.000.000

IP động

STT

Tên gói cước

Tốc độ trong nước tối đa

(Download/Upload)

Tốc độ quốc tế

tối thiểu

(Download/Upload)

Mức cước trọn gói

(đồng/thuê bao/tháng)

Địa chỉ IP

 

07

F1.1

40 Mbps/40Mbps

512Kbps/512Kbps

1.500.000

IP động

08

F2

60 Mbps/60Mbps

640Kbps/640Kbps

2.500.000

IP động

09

F3

70 Mbps/70Mbps

768Kbps/768Kbps

3.500.000

IP động

10

F4

80 Mbps/80Mbps

1.024Kbps/1.024Kbps

6.000.000

IP động

11

F5

90 Mbps/90Mbps

1.536Kbps/1.536Kbps

12.000.000

IP động

12

F6

100 Mbps/100Mbps

2.048Kbps/2.048Kbps

16.000.000

IP động

2. Trả theo lưu lượng gửi và nhận:

STT

Tên gói cước

Tốc độ trong nước tối đa

(Download/Upload)

Tốc độ quốc tế

tối thiểu

(Download/Upload)

Cước thuê bao tháng

(đồng/thuê bao/tháng)

Cước theo lưu lượng gửi và nhận (đồng/

1Mbyte)

Cước sử dụng tối đa (bao gồm cước thuê bao tháng): đồng/tháng

01

F1

50 Mbps/50Mbps

512Kbps/512Kbps

600.000

60

2.800.000

02

F2

60 Mbps/60Mbps

640Kbps/640Kbps

800.000

80

3.500.000

3. Các qui định liên quan khác :

3.1 Tính cước cho thuê bao ngắn ngày :

a. Đối tượng áp dụng: Khách hàng đăng ký sử dụng Gói F1, F2 theo hình thức lưu lượng và có nhu cầu sử dụng dịch vụ dưới 30 ngày.

b. Quy định cước:

- Cước đấu nối, hòa mạng: Thực hiện theo Mục I của quyết định này.

- Cước thuê bao: Trong 02 ngày đầu, cước thuê bao theo ngày tính bằng 1/10 cước thuê bao tháng. Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 10, cước thuê bao theo ngày tính bằng 1/20 cước thuê bao tháng . Từ ngày thứ 11 trở đi, cước thuê bao ngày tính bằng 1/25 cước thuê bao theo tháng nhưng tổng cước thuê bao theo ngày không lớn hơn cước thuê bao theo tháng.

- Cước theo lưu lượng: Tính theo lưu lượng thực tế phát sinh.

3.2 Tính cước cho thuê bao không tròn tháng :

Trong trường hợp thời gian sử dụng của tháng đầu tiên sau khi lắp đặt hoặc tháng cuối cùng trước khi kết thúc hợp đồng thuê bao không tròn tháng thì cước sử dụng của khách hàng được tính bằng:

a. Thuê bao tính cước theo lưu lượng :

-Cước thuê bao tháng = Mức cước thuê bao/30 ngày x Số ngày sử dụng trong tháng.

-Cước theo lưu lượng: Tính theo lưu lượng thực tế phát sinh.

b. Thuê bao tính cước trọn gói:

Mức cước trọn gói = Mức cước trọn gói/30 ngày x Số ngày sử dụng trong tháng.

3.3 Cung cấp địa chỉ Email: Đối với gói cước F2E, F2E.1, F2E.2, F2E.3:

- Trường hợp khách hàng có nhu cầu sử dụng địa chỉ Email user@vnn.vn có cước là 20.000 đồng/tháng/01 địa chỉ Email (chưa bao gồm thuế GTGT 10%).

  1. CƯỚC SỬ DỤNG IP TĨNH:

  1. Mức cước:

Số lượng địa chỉ

IP tĩnh

Mức cước (đồng/tháng)

Số lượng địa chỉ

Block IP tĩnh

Mức cước (đồng/tháng)

IP tĩnh thứ 1

454.545

01 Block 06 IP tĩnh

909.091

2. Các quy định liên quan:

2.1. Tính cước địa chỉ IP tĩnh cho thuê bao ngắn ngày: Không áp dụng.

2.2. Tính cước địa chỉ IP tĩnh không tròn tháng: Trong trường hợp thời gian sử dụng của tháng đầu tiên sau khi lắp đặt hoặc tháng cuối cùng trước khi kết thúc hợp đồng thuê bao không tròn tháng thì cước sử dụng của khách hàng được tính bằng: (Mức cước trọn gói/30 ngày) x Số ngày sử dụng trong tháng.

Các tin khác
Thống kê truy cập
Lượt truy cập: 24190681
Đang online: 28