MyZone
31/12/2013
4049

- Gói cước di động nội vùng là loại hình thông tin di động trả tiền trước cho phép thuê bao thực hiện cuộc gọi với mức cước ưu đãi trong một khu vực địa lý (Zone) do chủ thuê bao lựa chọn.

- Trong Zone (InZone): khách hàng khi ở trong Zone của mình và thực hiện các cuộc gọi đi trong nước sẽ được hưởng mức cước ưu đãi theo quy định của gói cước.

- Ngoài zone (OutZone): khi khách hàng ra khỏi Zone của mình và thực hiện các cuộc gọi đi trong nước thì sẽ bị tính cước ngoài Zone theo quy định của gói cước

Bộ hòa mạng My Zone

- Gồm SIMCard 32K với 50.000 đồng có sẵn trong tài khoản, giá bán 65.000 đồng.

- Được khai báo dưới lớp dich vụ MyZone trong hệ thống trả tiền trước của VinaPhone.

- Cơ chế hoạt động của tài khoản tương tự như thuê bao VinaCard: không cước thuê bao, tài khoản có hạn sử dụng như thuê bao VinaCard. Bộ hòa mạng MyZone chưa được đăng ký khai báo vùng hoạt động riêng khi phát hành.

Quy định về sử dụng gói cước My Zone

Kích hoạt hòa mạng

- Khi SIMCard MyZone được kích hoạt hòa mạng tại Tỉnh được mở dịch vụ:

- Khách hàng thực hiện các thủ tục đăng ký thông tin thuê bao theo quy định hiện hành

- Sau khi đăng ký xong, khách hàng gọi 900 để kích hoạt tài khoản trả trước.

- Khi khách hàng thực hiện cuộc gọi đi đầu tiên (khác với cuộc gọi 900): hệ thống sẽ ngắt cuộc gọi và tự động xác định/gán vùng hoạt động cho khách hàng theo Tỉnh nơi mà SIMCard được kích hoạt.

- Sau khi gán Zone cho thuê bao, hệ thống sẽ gửi thông báo (SMS/USSD) đã gán Zone thành công đến máy điện thoại của khách hàng. - Khi SIMCard MyZone được kích hoạt hòa mạng tại Tỉnh không được mở dịch vụ:

- Khách hàng thực hiện các thủ tục đăng ký thông tin thuê bao theo quy định hiện hành

- Sau khi đăng ký xong, khách hàng gọi 900 để kích hoạt tài khoản trả trước.

- Khi khách hàng thực hiện cuộc gọi đi đầu tiên (khác với cuộc gọi 900), hệ thống sẽ ngắt cuộc gọi và gửi thông báo yêu cầu khách hàng đăng ký vùng hoạt động.

- Để đăng ký, khách hàng gửi tin DKT_tên tỉnh về số 900. Trong đó: tên tỉnh là tên viết tắt của tỉnh (xem bảng 1 kèm theo) nơi mà thuê bao muốn đăng ký là vùng hoạt động thường xuyên của mình. Tỉnh đăng ký phải là tỉnh đã được mở dịch vụ.

- Nếu khách hàng không thực hiện đăng ký vùng hoạt động thì sẽ không thực hiện gọi đi được.

Thay đổi vùng hoạt động

- Trong quá trình sử dụng, nếu khách hàng muốn thay đổi vùng đăng ký có thể thực hiện như sau:

+ Nhắn tin TM_tên tỉnh mới về số 900 để đăng ký lại. Tên tỉnh mới phải nằm trong danh sách tỉnh đã được mở dịch vụ MyZone.

+ Cước phí/01 lần chuyển đổi thành công: 20.000 đồng (đã bao gồm thuế VAT)

+ Không giới hạn số lần chuyển đổi vùng đăng ký của khách hàng.

+ Sau khi hòa mạng, khách hàng được đổi vùng đăng ký miễn phí 01 lần (không tính lần khách hàng nhắn tin đăng ký khi kích hoạt ở ngoài Zone như nêu trên). Từ lần thứ 2 sẽ bị tính cước theo quy định.

Tham gia các chương trình khuyến mại khác

Thuê bao sử dụng gói cước MyZone được tham gia các chương trình khuyến mại kích hoạt hoặc nạp thẻ theo quy định hiện hành của VinaPhone (trừ trường hợp bị giới hạn trong thông báo khuyến mại của VinaPhone).

Chuyển đổi dịch vụ trong quá trình hoạt động

- Thuê bao MyZone được phép chuyển đổi dịch vụ sang các gói cước trả trước khác của VinaPhone (trừ gói cước Học sinh - Sinh viên, Cán bộ đoàn) bằng cách soạn tin: [Tên gói cước trả trước muốn chuyển đổi] gửi 900.

- Các thuê bao trả trước khác đang hoạt động không được chuyển đổi sang gói cước MyZone.

Thực hiện cuộc gọi bên ngoài Zone

- Tạm thời khách hàng tự kiểm soát việc thực hiện cuộc gọi bên ngoài Zone đăng ký, đặc biệt tại các khu vực biên giới giữa 2 tỉnh có vùng phủ sóng chồng lấn.

- VinaPhone đang tiến hành nâng cấp hệ thống để có thể đưa ra cảnh bảo trước mỗi cuộc gọi khách hàng thực hiện ngoài Zone đăng ký.

Cước phí

1. Cước hòa mạng và cước Simcard (áp dụng từ ngày 01/01/2013):

Dịch vụ

Giá cước (đã bao gồm VAT)

Cước hoà mạng

25.000 đ

Cước phí Simcard (Áp dụng chung cho tất cả các loại SIM (64K, 128K, micro SIM, nano SIM…), bao gồm SIM thuê bao trả trước hòa mạng mới và SIM thay thế (do chuyển đổi, mất, hỏng…). 25.000đ
Tổng cộng chi phí hòa mạng mới thuê bao trả trước 50.000đ

2. Cước liên lạc

Dịch vụ

Hướng gọi

Mức cước (đã bao gồm VAT)

Tỷ lệ giảm cước so với mức cước cũ

(đồng/06 giây đầu)

(đồng/01 giây tiếp theo)

đồng/phút

MyZone
Gọi nội mạng VinaPhone, cố định VNPT

88

14,66

880

11,15%

Gọi ngoại mạng

128

21,33

1.280

14,11%

Ngoài zone

188

31,33

1.880

14,16%

Cước nhắn tin trong nước

TT Loại cước Nội mạng (đồng/SMS) Liên mạng (đồng/SMS)
1 - Chưa bao gồm thuế GTGT 264 318
2 - Đã bao gồm thuế GTGT 290 350

Các quy định khác về tính cước và các mức cước khác: áp dụng tương tự như quy định hiện hành đối với dịch vụ VinaCard.

Thời hạn sử dụng của mệnh giá đối với gói cước di động nội vùng MyZone: 30 ngày

 
Các tin khác
Thống kê truy cập
Lượt truy cập: 24139824
Đang online: 110