Giới thiệu
*Đối tượng sử dụng:
- Sinh viên các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, Trung học dạy nghề tại Việt Nam.
- Thiếu niên trong độ tuổi từ 10 tuổi đến 18 tuổi đang sinh sống tại Việt Nam.
*Đặc tính bộ kit TalkEZ:- Khai báo mặc định dịch vụ RingTunes & MCA (khách hàng có thể tự hủy dịch vụ nếu không muốn sử dụng).
*Tên gọi của gói cước:- Tên gọi chung của gói cước: TalkEZ
- Tên gọi cụ thể khi áp dụng cho các đối tượng khác nhau:
- Talk-Student: gói cước dành cho Sinh viên
- Talk-Teen: gói cước dành cho Thiếu niên.
Điều kiện sử dụng
Các đối tượng sử dụng đến các cửa hàng VinaPhone trên toàn quốc để đăng ký sử dụng gói cước mới:
+Xuất trình các giấy tờ chứng minh khách hàng thuộc đối tượng sử dụng của gói cước: đối với Sinh viên là CMTND và thẻ Sinh viên (hoặc giấy báo nhập học); đối với thiếu niên là CMTND hoặc thẻ học sinh hoặc giấy khai sinh.
+ Số thuê bao sử dụng để chuyển đổi sang gói cước mới có thể là số di động trả trước VinaPhone đang có hoặc số mua mới hoặc số được tặng (việc tặng SIM sẽ được VinaPhone quy định cụ thể theo từng đợt).
Các thông tin cần thiết để đăng ký sử dụng các gói cước và quy định sử dụng gói cước áp dụng theo các quy định của VinaPhone.Các khách hàng đủ điều kiện sử dụng gói cước chỉ được đăng ký sử dụng gói cước TalkEZ cho 01 số thuê bao di động trả trước của VinaPhone.
Thời hạn sử dụng gói cước TalkEZ
- Thời hạn sử dụng là 60 ngày kể từ thời điểm hòa mạng hoặc chuyển đổi từ gói cước khác sang gói cước này thành công.
- Thời gian sử dụng sẽ luôn là 60 ngày tính từ ngày thuê bao phát sinh các giao dịch : gọi đi/SMS (có tính cước), sử dụng data, nạp tiền (không phân biệt mệnh giá và hình thức nạp tiền).
- Nếu trong vòng 60 ngày, thuê bao không thực hiện một trong các giao dịch nói trên thì sẽ bị khóa một chiều.
- Nếu sau 10 ngày khách hàng không nạp thẻ, số thuê bao sẽ chuyển sang trạng thái khóa 2 chiều.
- Thời hạn khóa 2 chiều là 30 ngày. Hết thời hạn khóa 2 chiều, nếu khách hàng không nạp thẻ, số thuê bao sẽ bị thu hồi.
- Lưu ý: Đối với các thuê bao thuộc đối tượng nêu trên có thời hạn sử dụng trên 92 ngày vào thời điểm 0h00 ngày 10/5/2012 thì kể từ sau 0h00 ngày 10/5/2012, thời hạn sử dụng của thuê bao vẫn được bảo lưu và không áp dụng chính sách gia hạn thời hạn sử dụng như trên cho đến khi khi thời hạn sử dụng của thuê bao < 60 ngày.
.
1. Cước hòa mạng và cước Simcard (áp dụng từ ngày 01/01/2013):
Dịch vụ |
Giá cước (đã bao gồm VAT) |
Cước hoà mạng |
25.000 đ |
Cước phí Simcard (Áp dụng chung cho tất cả các loại SIM (64K, 128K, micro SIM, nano SIM…), bao gồm SIM thuê bao trả trước hòa mạng mới và SIM thay thế (do chuyển đổi, mất, hỏng…). | 25.000đ |
Tổng cộng chi phí hòa mạng mới thuê bao trả trước | 50.000đ |
2. Cước liên lạc(đã bao gồm VAT)
Gói cước Sinh Viên (Talk-Student) |
Mức cước |
1.1 Cước gọi trong nước | |
Ngoại mạng | 138 đ/06 giây đầu + 23 đ/giây tiếp theo (1.380 đ/phút) |
Nội mạng VinaPhone, cố định VNPT | 118 đ/06 giấy đầu + 19,66 đ/giây tiếp theo (1.180 đ/phút) |
1.2 Cước nhắn tin trong nước | |
Nội mạng | 99 đ/tin nhắn |
Ngoại mạng | 250 đ/tin nhắn |
1.3 Cước các dịch vụ gia tăng | |
Cước thuê bao dịch vụ Talk 24 | |
+ Talk 24- S | 220 đ/ngày |
+ Talk 24- E | 352 đ/ngày |
Cước thuê bao Ringtunes | 4.500đ/tháng (áp dụng từ 09/09/2011, giảm 50% so với mức cước thông thường) |
Cước thuê bao MCA | 2.500đ/tháng (áp dụng từ 09/09/2011, giảm 50% so với mức cước thông thường) |
Gói cước SMS nội mạng (100 SMS nội mạng/ngày, đăng ký dịch vụ qua SMS) | 2.500đ/gói (áp dụng từ ngày 01/9/2013) |
1.4 Tặng cước sử dụng dịch vụ | |
Tặng cước thông tin trong nước (tặng vào TK khuyến mại trước ngày 5 hàng tháng, bắt đầu từ tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi sang gói cước mới). | 30.000đ/thuê bao/tháng (Thuê bao HSSV chỉ được hưởng mức ưu đãi tặng tiền định kỳ hàng tháng vào TK DK1 với điều kiện trong tháng trước tháng tặng tiền TB HSSV phải nạp thẻ từ 10.000 đồng trở lên. Các TB HSSV không đạt điều kiện này sẽ không được hưởng khuyến mại định kỳ vào tháng tiếp theo. Thời điểm áp dụng : kể từ 0h00 ngày 01/10/2011). |
Tin nhắn đa phương tiện | Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/TB/tháng |
Dịch vụ GPRS | Miễn phí sử dụng 50MB/tháng |
Mức cước ưu đãi trong mục 1.4 chỉ được sử dụng trong tháng đó, không được cộng dồn vào tháng sau. | |
1.5 Các mức cước khác | |
Cước gọi và nhắn tin quốc tế; cước sử dụng các dịch vụ gia tăng; cước gọi và nhắn tin trong nước ngoài giờ cao điểm | Áp dụng theo quy định hiện hành với thuê bao di động trả trước |
Bảng cước của gói cước Thiếu niên: Talk - Teen (đã bao gồm VAT)
Gói cước Thiếu niên (Talk-Teen) |
Mức cước | |
1.1 Cước gọi trong nước | ||
Ngoại mạng | 148 đ/06 giây đầu + 24,67 đ/giây tiếp theo (1.480 đ/phút) | |
Nội mạng | 128 đ/06 giấy đầu + 21,33 đ/giây tiếp theo (1.280 đ/phút) | |
1.2. Gọi trong nước giờ ưu đãi (Happy Hours) | 06h00 – 08h00 và 12h00 – 13h00 hàng ngày | |
Ngoại mạng | 74 đ/06 giây đầu + 12,33 đ/giây tiếp theo (740 đ/phút) | |
Nội mạng | 64 đ/06 giây đầu + 10,67 đ/giây tiếp theo (640 đ/phút) | |
1.3 Cước nhắn tin trong nước | ||
Nội mạng | 99 đ/tin nhắn | |
Ngoại mạng | 250 đ/tin nhắn | |
1.4 Cước các dịch vụ gia tăng | ||
Cước thuê bao Ringtunes | 4.500đ/tháng (áp dụng từ 09/09/2011, giảm 50% so với mức cước thông thường) | |
Cước thuê bao MCA | 2.500/tháng (áp dụng từ 09/09/2011, giảm 50% so với mức cước thông thường) | |
Gói cước SMS nội mạng (100 SMS nội mạng/ngày, đăng ký dịch vụ qua SMS) | 2.500đ/gói (áp dụng từ ngày 01/9/2013) | |
1.5 Tặng cước sử dụng dịch vụ | ||
Tặng cước thông tin trong nước (tặng vào TK khuyến mại trước ngày 5 hàng tháng, bắt đầu từ tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi sang gói cước mới)
|
15.000đ/thuê bao/tháng (Thuê bao HSSV chỉ được hưởng mức ưu đãi tặng tiền định kỳ hàng tháng vào TK DK1 với điều kiện trong tháng trước tháng tặng tiền TB HSSV phải nạp thẻ từ 10.000 đồng trở lên. Các TB HSSV không đạt điều kiện này sẽ không được hưởng khuyến mại định kỳ vào tháng tiếp theo. Thời điểm áp dụng : kể từ 0h00 ngày 01/10/2011). | |
Tin nhắn đa phương tiện | Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/TB/tháng | |
Dịch vụ GPRS | Miễn phí sử dụng 50MB/tháng | |
Mức cước ưu đãi trong mục 1.5 chỉ được sử dụng trong tháng đó, không được cộng dồn vào tháng sau. | ||
1.5 Các mức cước khác | ||
Cước gọi và nhắn tin quốc tế; cước sử dụng các dịch vụ gia tăng; cước gọi và nhắn tin trong nước ngoài giờ cao điểm | Áp dụng theo quy định hiện hành với thuê bao di động trả trước |